Dịch vụ làm mái tôn lạnh tại TPHCM

Mái tôn lạnh có những ưu điểm gì mà được ưa chuộng sử dụng phổ biến? Những thương hiệu tôn lạnh chất lượng tốt thường được dùng hiện nay là gì? Mái tôn lạnh có thể được ứng dụng trong những công trình ra sao?

Bạn đang tìm đơn vị có báo giá làm mái tôn lạnh tại TP. Hồ Chí Minh giá rẻ nhất? Mái Nhà Đẹp hân hạnh cung cấp báo giá tham khảo làm mái tôn lạnh.

Ưu điểm của tôn lạnh – Báo giá làm mái tôn lạnh tại TPHCM rẻ nhất khu vực miền Nam

Tôn lạnh là loại mái tôn được dùng sử dụng cho công trình chuyên dụng khi quý khách có nhu cầu tránh tác động của thời tiết một cách hiệu quả nhất. Tôn lạnh là một loại thép cán mỏng sau đó thì tiếp tục được mạ thêm hợp kim nhôm tạo độ nhẹ tối ưu nhất cho loại tôn này, nhờ vậy mà mang lại nhiều ưu điểm và loại bỏ một số nhược điểm của dòng tôn truyền thống thường thấy, MND tự hào là đơn vị thi công làm mái tôn lạnh tại tphcm hàng đầu nhiều năm qua

  • Tôn lạnh là vật liệu rất dễ tìm mua, được sử dụng phổ biến nên thi công cũng tương đối dễ dàng, không gây mất quá nhiều thời gian, thích hợp sử dụng cho nhiều công trình khác nhau.
  • Trong tôn lạnh có chứa nhiều hợp kim nhôm nhờ vậy mà có thể tạo ra một lớp màng giúp chống lại thời tiết và các tác động xấu từ bên ngoài.
  • Bên cạnh đó trong tôn lạnh cũng có thêm thành phần kẽm giúp cho tôn lạnh giữ được lâu hơn chống lại sự oxi hóa và chống ăn mòn, giúp cho các mái tôn lạnh có thể dùng trong khoảng thời gian dài.
  • Và một lợi ích thiết thực khiến tôn lạnh được lựa chọn sử dụng nhiều đó là khả năng hạn chế được sự hấp thu nhiệt từ ánh nắng mặt trời, tạo điều kiện làm mát không gian. Với những nhà ở TP. Hồ Chí Minh phải đối diện với mùa nóng kéo dài thì việc lợp mái tôn lạnh rất hữu ích.

Ngoài ra, mái tôn lạnh hiện nay cũng có rất nhiều màu sắc, với một lớp sơn trên bề mặt tôn sẽ giúp sản phẩm hạn chế được sự trầy xước, ăn mòn. Và có nhiều màu sắc khác nhau giúp bạn có thêm lựa chọn làm tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn.

Ứng dụng của tôn lạnh và hiệu quả của tôn lạnh đem lại

  • Mái tôn lạnh dễ dàng có thể bắt gặp trong các công trình như dùng để lợp mái nhà, mái cho các nhà hàng, quán ăn, các cửa hiệu, tạp hóa.
  • Sản phẩm cũng được ứng dụng trong việc thi công cho các công trình ở các khu công nghiệp, công ty, văn phòng hay các trung tâm thương mại, hồ bơi…
  • Mái tôn lạnh được dùng để làm mái che cho các nhà xe của công ty, bệnh viện, mái che ở các sân vận động, khu vui chơi, giải trí…

Tôn lạnh là một loại thép cán mỏng đã được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Chính vì vậy tôn lạnh còn được gọi là Tôn mạ nhôm kẽm.

Chính nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm mà sản phẩm tôn lạnh có khả năng chống chịu với sự khắc nghiệt của môi trường (mưa, nắng, ẩm thấp…)

Bên cạnh đó, tôn lạnh cho khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét rất cao. Thực tế cho thấy rằng, trong cùng điều kiện môi trường, thời tiết, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường.

Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á

  • Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Khổ tôn: 1.07 mét
Bảng giá tôn lạnh màu đông á
Bảng giá tôn lạnh màu đông á

Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á

  • Độ dày tôn: 3 dem, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 5 dem 00
  • Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Khổ tôn: 1.07 mét, chiều dài cát theo yêu cầu
Bảng giá tôn lạnh không màu đông á
Bảng giá tôn lạnh không màu đông á

Bảng giá tôn Đông Á các loại

Giá tôn lạnh Hoa Sen

Tôn lạnh Hoa Sen cũng gồm 2 loại tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu, bảng giá cụ thể như sau:

Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Bảng báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Bảng giá tôn Hoa Sen mới nhất các loại

Giá tôn lạnh Việt Nhật

Tôn lạnh Việt Nhật cũng gồm 2 loại có màu và không màu, cụ thể như sau:

Bảng báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật

  • Độ dày tôn: từ 2 dem đến 5 dem 00
  • Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
  • Khổ tôn: 1.07 mét, chiều dài cát theo yêu cầu
Bảng báo giá tôn màu Việt Nhật
Bảng báo giá tôn màu Việt Nhật

Bảng báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật

  • Độ dày tôn: từ 2 dem, 2,5 dem, 3 dem đến 5 dem 00
  • Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
  • Khổ tôn: 1.07 mét, chiều dài cát theo yêu cầu
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
Bảng giá tôn lạnh không màu Việt Nhật

Bảng giá tôn Việt Nhật các loại

Còn nhiều loại tôn lạnh các thương hiệu khác giá cực rẻ chính hãng, hãy gọi ngay hotline 0368115251 của Mái Nhà Đẹp để nhận ngay báo giá ưu đãi nhất

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *